Hệ thống | Diện tích (ha) | Nhiệm vụ thiết kế | Nhiệm vụ thực tế | Hiện trạng |
An Hải (Công ty)
|
|
214
|
214, cấp nước thô 2m3/s
|
23646
29250
|
Liên xã (Tạo nguồn)
|
|
|
21.3
|
Do hệ thống công trình xuống cấp, chưa được đầu tư đồng bộ
|
|
|
|
|
Đây là hệ thống phân lũ nên không đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuỷ sản, mạ
|
|
26060
Công trình chưa được đầu tư đồng bộ, việc chuyển đổi sang dân cư và công nghiệp làm giảm nhiệm vụ của hệ thống
|
|
|
Du lịch
|
96,6 ha thuỷ sản, cấp nước phát điện, cấp nước cho nhà máy, du lịch
|
Hệ thống kênh nội đồng chưa được đầu tư kiên cố hoàn chỉnh, một số diện tích trong vùng tưới chuyển đổi thành đất thổ cư, giao thông xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
Cùng Nam Bến Tre cấp nước sinh hoạt cho 1.254.000 người
|
|
Bắc Đuống (Công ty)
|
|
46089
|
|
24915
28958
Do ảnh hưởng biến đổi khí hậu, năng lực công trình không còn đáp ứng yêu cầu thực tế
|
Bắc Hưng Hải (Công ty)
|
|
185600
|
|
123900
185600
Cơ bản đáp ứng yêu cầu thực tế, tuy nhiên không chủ động trong tưới tiêu khi xảy ra các điều kiện bất lợi
|
Bắc Khánh Hoà (Công ty)
|
|
cấp nước SH cho 60.000 dân
|
|
Một số diện tích chưa được cải tạo
|
|